Một số quy định về sản phẩm thức ăn hỗn hợp cho heo

| Ngày22/11/2014

Trong chăn nuôi hiện nay việc sử dụng thức ăn hỗn hợp cho heo không còn là điều xa lạ với mỗi người nông dân, kể cả đối với những vùng quê có điều kiện chăn nuôi còn chưa phát triển.


Việc sử dụng thức ăn hỗn hợp thay cho các phụ phẩm chăn nuôi đang dần được người chăn nuôi sử dụng rộng rãi tiện dụng, giảm chi phí, giá thành sản xuất giảm, tiết kiệm thời gian cũng như công sức của người chăn nuôi.

 

trai-heo-thit

Trai heo thịt


Tuy nhiên việc sử dụng thức ăn hỗn hợp như thế nào? lựa chọn sản phẩm nào cho phù hợp với điều kiện chăn nuôi, sao cho phù hợp với từng lứa tuổi của heo.


Về đặc điểm sinh lý mỗi giai đoạn của heo có những đặc điểm sinh lý khác nhau, với heo con dưới 1 tháng nhu cầu về Protein dễ tiêu hóa để có thể hoàn thiện cơ thể, kích thích hệ thống tiêu hóa phát triển để chuẩn bị cho giai tiếp theo, với heo trưởng thành nhu cần protein giảm dần. Như vậy mỗi độ tuổi cần có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau và để heo có thể lớn nhanh mà không bị lãng phí dinh dưỡng ta cần lựa chọn thức ăn phù hợp với nhu cầu của heo. 

 
Bảng nhu cầu dinh dưỡng của heo theo từng giai đoạn.
  Trọng lượng heo (kg)
  3 - 5 5 - 10  10 - 20 20 - 50 50 - 80 80 - 120
Năng lượng tiêu hoá DE (Kcal/kg)  3400 3400 3400 3400 3400 3400
 Lượng ME trong khẩu phần (kcal/ngày) 3265 3265 3265 3265 3265 3265
ME ăn vào ước tính (kcal/ngày) 820 1620 3265 6050 8410 10030
Lượng ăn ước tính (g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075
Protein thô (%) 26 23.7 20.9 18 15.5 13.2
Lysine 1.5 1.35 1.15 0.95 0.75 0.6
Methionine 0.4 0.35 0.3 0.25 0.2 0.16
Calci 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.45
Phospho tổng số 0.7 0.65 0.6 0.5 0.45 0.4

 

Ở nước ta hiện nay tiêu chuẩn về thức ăn hỗn hợp cho heo đã được quy định rõ trong "Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1547 : 2007" về thức ăn hỗn hợp cho heo như sau.

 

Bảng các chỉ tiêu lý hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi
 Chỉ tiêu  Giai đoạn

Lợn con tập ăn và sau cai sữa (Pre-Starter) 

Lợn thịt  Lợn sinh sản 

Giai đoạn khởi động (Starter) 

Giai đoạn lợn choai (Grower)

Giai đoạn vỗ béo (Finisher)

Lợn nái chửa (Gestating

Lợn nái nuôi con (Lactating

Đực giống làm việc (Boar)

1. Độ ẩm,

(% khối lượng)

không lớn hơn 

14,0 
2. Năng lượng trao đổi  (Kcal/kg), không nhỏ hơn  3200 3100 2900 2900 2800 3000 2950
3. Protein thô,(% khối lượng), không nhỏ hơn  18,0  16,0  14,0  12,0  13,0  15,0  15,0 
4. Lysin tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn  1,10  1,00  0,80  0,60  0,50  0,80  0,80 
5. Metionin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn  0,30  0,25  0,20  0,15  0,13  0,20  0,20 
6. Metionin + xystin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn  0,60  0,50  0,40  0,30  0,35  0,40  0,40 
7. Canxi, tính theo % khối lượng  0,80-1,10  0,60-0,95  0,50-0,90  0,50-0,90  0,75-1,05  0,75-1,05  0,75-1,00 
8. Phospho tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn  0,65  0,60  0,50  0,40  0,60  0,60  0,60 
9. Natri clorua, tính theo % khối lượng, không lớn hơn  0,50  0,50  1,00  1,00  1,00  1,00  0,50 
10. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn  2,0

 

 

Cũng trong các văn bản pháp luật cũng quy định về nhãn mác, bao bì của thức ăn chăn nuôi đặc biệt là thức ăn hỗn hợp cho heo

 

Bảng quy định về nhãn mác cho thức ăn chăn nuôi.

 

 

Phụ lục 2B
MẪU NHÃN HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày   tháng   năm   2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
--------------------------------
Áp dụng cho premix, thức ăn bổ sung và các loại thức ăn chăn nuôi khác

 

Các nội dung buộc ghi trên mặt trước bao bì  Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt  sau bao bì
 


Tên của sản phẩm
(Ví dụ: premix khoáng-vitamin cho gà thịt từ 21-42 ngày tuổi)


Biểu tượng và mã số sản phẩm
(nếu có)


Định lượng (Khối lượng tịnh):
Tên, địa chỉ, số điện thoại của doanh nghiệp (và cơ sở sản xuất)

 

Ký hiệu tiêu chuẩn công bố :

 

Số lô và ngày sản xuất:


Thời hạn sử dụng:


Điều kiện bảo quản

 BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

Tóm tắt bản chất, công dụng của sản phẩm

 

CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Các loại vitamin đơn (IU/kg hoặc mg/kg) min:

Các nguyên tố khoáng đơn (% hoặc mg/kg) min-max

Các chỉ tiêu khác (theo bản công bố)

Tên và hàm lượng kháng sinh hoặc hóa dược (mg/kg) max*:

Những điều cần lưu ý: (Ví dụ: ngừng sử dụng thức ăn 7 ngày trước khi giết mổ)

Hoocmon: Không có

 

THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU

(Ghi tên các loại nguyên liệu chính dùng để sản xuất ra sản phẩm)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

 

*Ghi chú:
- Nếu không có kháng sinh, hóa dược thì phải ghi rõ Kháng sinh, dược liệu: Không có
- Nguyên liệu chính là những nguyên liệu quyết định bản chất, chất lượng của sản phẩm
- Vị trí các nội dung mặt trước và mặt sau của bao bì là tương đối cố định, tuỳ theo kích cỡ của bao bì mà trang trí sao cho dễ đọc, dễ hiểu.
- Nếu sản phẩm được dùng cho nhiều loại vật nuôi thì hướng dẫn cụ thể cho từng đối tượng trên cùng một nhãn.

 

Như vậy với nhu cầu cầu của heo ở mỗi giai đoạn phát triển ta nên lựa chon những sản phẩm phù hợp với heo ở tùng lứa tuổi.


Ví dụ: Thức ăn cho heo con giai đoạn 7 – 15kg

 

anh-vo-bao-cam

 

Như vậy cần tính lượng thức ăn theo ngày
  • Thức ăn có ME 3200 kcal/kg. Lượng ME cần cho heo một ngày là 1620 kcal
  • heo con cần ăn 506 g thức ăn

 

Tương tự như vậy ta có thể tính được lượng thức ăn cần thiết cho heo ở các giai đoạn khác nhau.

 

 VietDVM team

  • Hãy là người đầu tiên bình luận về bài viết này
Bình luận như khách
Hoặc đăng nhập để bình luận
0 / 3000 Giới hạn ký tự
Chuỗi của bạn nên trong khoảng 10-3000 ký tự
Lưu ý: Bình luận của bạn sẽ phải đợi kiểm duyệt trước khi hiển thị.
Điều khoản & Quy định.

 

LIÊN HỆ

VietDVM - Trang thông tin và kiến thức
chăn nuôi thú y uy tín và lớn nhất Việt Nam

Hotline: 0934-671-388  |  Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

  Bạn đang sử dụng VietDVM v3.6
© Bản quyền thuộc về VietDVM™
Ω Vận hành và khai thác bởi công ty CP Ứng dụng & Truyền thông X7PLUS® JSC
Giấy phép số 391/GP-BTTT cấp bởi Bộ Thông tin và truyền thông.
® Website VietDVM.com đã đăng ký Luật bản quyền quốc tế.    DMCA.com Protection Status

 

 

 

  • VietDVM - Trang thông tin và kiến thức Chăn nuôi Thú y uy tín và lớn nhất Việt Nam

    © Bản quyền 2014 - 2020 thuộc về VietDVM™. ¶ Bạn đang sử dụng VietDVM™ v3.6

    ∩ Giấy phép số 391/GP-BTTT cấp bởi Bộ Thông tin và truyền thông.

    ® Website VietDVM.com đã đăng ký Luật bản quyền quốc tế.

    Ω Vận hành và khai thác bởi Công ty CP Ứng dụng và Truyền thông X7PLUS - X7PLUS® JSC

    VPGD: Tầng 8, tòa nhà Hanoi Creative City, Số 1 Lương Yên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

    Email: X7PLUS.jsc@gmail.com | Website: www.X7PLUS.com

  • Liên hệ nội dung & kết nối VietDVM:

    Facebook: @congdongVietDVM | Twitter: VietDVM | Likedin: /in/VietDVM

    Hotline: 0934-671-388 | Email: vietdvm@gmail.com

     

    Liên hệ quảng cáo & hợp tác:

    Tel: 0246-2949-951 | 0934-671-388 | vietdvm@gmail.com

  • logo X7PLUS DMCA.com Protection Status